img
17:29 - 30/08/2024

Những từ vựng hay trong Cambridge IELTS 18 – Test 1 Reading Passage 1: Urban farming

Những từ vựng hay trong Cambridge IELTS 18 – Test 1 Reading Passage 1: Urban farming

Các từ vựng này đều thể hiện những khía cạnh quan trọng của chủ đề “Urban farming” (nông nghiệp đô thị), giúp nhấn mạnh sự cần thiết của việc tìm kiếm các giải pháp bền vững cho việc cung cấp thực phẩm trong bối cảnh đô thị hóa nhanh chóng. Hiểu và áp dụng đúng những từ vựng này sẽ giúp cải thiện khả năng đọc hiểu và phân tích bài đọc của bạn trong kỳ thi IELTS.

1. Sustainable /səˈsteɪnəbl/ – bền vững

  • Nghĩa: Khả năng duy trì lâu dài mà không làm cạn kiệt tài nguyên hoặc gây hại cho môi trường.
  • Ví dụ trong bài đọc: “Pascal Hardy, an engineer and sustainable development consultant, began experimenting with vertical farming and aeroponic growing towers – as the soil-free plastic tubes are known – on his Paris apartment block roof five years ago.”

2. Nutrition /njuːˈtrɪʃn/ – dinh dưỡng

  • Nghĩa: Các chất mà sinh vật cần để sinh trưởng và duy trì sức khỏe.
  • Ví dụ trong bài đọc: “Produce grown using this soil-free method, on the other hand – which relies solely on a small quantity of water, enriched with organic nutrients, pumped around a closed circuit of pipes, towers and trays – is ‘produced up here, and sold locally, just down there.”

3. Aeroponic /ˌɛəroʊˈpɒnɪk/ – khí canh

  • Nghĩa: Phương pháp trồng cây mà không dùng đất, thay vào đó là trồng cây trong không khí với dung dịch dinh dưỡng.
  • Ví dụ trong bài đọc: “Pascal Hardy, an engineer and sustainable development consultant, began experimenting with vertical farming and aeroponic growing towers.”

4. Soil-free /sɔɪl friː/ – không dùng đất

  • Nghĩa: Phương pháp trồng cây mà không cần sử dụng đất, thay vào đó dùng các phương pháp khác như khí canh hoặc thủy canh.
  • Ví dụ trong bài đọc: “The soil-free plastic tubes are known as aeroponic growing towers.”

5. Intensive agriculture /ɪnˈtɛnsɪv ˌæɡrɪˈkʌltʃər/ – nông nghiệp thâm canh

  • Nghĩa: Phương pháp nông nghiệp tập trung vào việc tăng sản lượng bằng cách sử dụng nhiều lao động, vật tư và năng lượng.
  • Ví dụ trong bài đọc: “I don’t much like the fact… that the intensive farming techniques that produced them are such huge generators of greenhouse gases.”

6. Flourishing /ˈflʌrɪʃɪŋ/ – phát triển mạnh

  • Nghĩa: Đang phát triển rất tốt và thành công.
  • Ví dụ trong bài đọc: “This is a real-life showcase for the work of Hardy’s flourishing urban agriculture consultancy.”

7. Produce /ˈprɒdjuːs/ – sản phẩm nông sản

  • Nghĩa: Các loại thực phẩm được trồng hoặc sản xuất từ nông nghiệp.
  • Ví dụ trong bài đọc: “Produce grown using this soil-free method, on the other hand – which relies solely on a small quantity of water, enriched with organic nutrients, pumped around a closed circuit of pipes, towers and trays – is ‘produced up here, and sold locally, just down there.'”
  1. Resistance /rɪ’zɪstəns/ – sức bền, sức chống chịu
  • Nghĩa: sức bền, sức chống chịu
  • Ví dụ trong bài đọc: “You can select crop varieties for their flavour, not their resistance to the transport and storage chain, and you can pick them when they’re really at their best, and not before.”
  1. Sprout /spraʊt/ – đâm chồi, nảy mầm
  • Nghĩa: đâm chồi, nảy mầm
  • Ví dụ trong bài đọc: “Strawberries that are small, intensely flavoured and resplendently red sprout abundantly from large plastic tubes.”
  1. Striking /’straɪkɪŋ/ – nổi bật, thu hút sự chú ý
  • Nghĩa: nổi bật, thu hút sự chú ý 
  • Ví dụ trong bài đọc: “On top of a striking new exhibition hall in southern Paris, the world’s largest urban rooftop farm has started to bear fruit. “

Những từ vựng này giúp hiểu rõ hơn về phương pháp nông nghiệp đô thị hiện đại và các lợi ích, cũng như hạn chế của nó. Các ví dụ trong bài đọc minh họa cách các thuật ngữ này được sử dụng trong ngữ cảnh cụ thể để cung cấp thông tin về nông nghiệp đô thị và công nghệ liên quan.

 

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *