img

Trọn bộ Từ Vựng Tiếng Anh về các Hoạt Động Hàng Ngày

Các hoạt động hàng ngày trong tiếng Anh là một trong các chủ đề cơ bản nhất và vô cùng quen thuộc trong giao tiếp. Do đó, nắm chắc bộ từ vựng về chủ đề này sẽ giúp các con tự tin giao tiếp hằng ngày và kể lại thật trôi chảy về một ngày của con đã diễn ra như thế nào, có các hoạt động gì. Vậy thì hãy cùng Ms Trà Ielts học ngay bộ từ vựng tiếng Anh về các hoạt động hằng ngày trong bài viết này nhé!

Từ vựng tiếng Anh chủ đề hoạt động hàng ngày

Từ vựng tiếng Anh về các hoạt động ở nhà

Hướng dẫn làm bảng hoạt động hàng ngày để mẹ nhàn, con tự lập

  1. Wake up (weɪk ʌp): Thức dậy
  2. Get out of bed (ɡɛt aʊt ʌv bɛd): Rời giường
  3. Stretch (strɛʧ): Dãn cơ
  4. Yawn (jɔn): Ngáp
  5. Brush teeth (brʌʃ tiːθ): Đánh răng
  6. Washing face (ˈwɒʃ.ɪŋ feɪs): Rửa mặt
  7. Washing hands (ˈwɒʃ.ɪŋ hændz): Rửa tay
  8. Washing hair (ˈwɒʃ.ɪŋ heər): Gội đầu
  9. Shave (ʃeɪv): Cạo râu
  10. Comb hair (koʊm hɛr): Chải tóc
  11. Make breakfast (meik ‘brekfəst): làm bữa sáng
  12. Have breakfast (hæv ˈbrɛkfəst): Ăn sáng
  13. Eat cereal (it ˈsɪriəl): Ăn ngũ cốc
  14. Drink coffee (drɪŋk ˈkɒfi): Uống cà phê
  15. Cooking (ˈkʊkɪŋ): Nấu ăn
  16. Baking (ˈbeɪkɪŋ): Nướng bánh
  17. Taking a bath (ˈteɪkɪŋ ə bæθ): Tắm
  18. Gardening (ˈɡɑrdnɪŋ): Làm vườn
  19. Cleaning (ˈklinɪŋ): Dọn dẹp
  20. Get dressed (ɡɛt drɛst): Mặc quần áo
  21. Put on shoes (pʊt ɒn ʃuz): Đi giày
  22. Read the news (rid ðə nuz): Đọc tin tức
  23. Exercise (ˈɛksərsaɪz): Tập thể dục
  24. Take care of pets (teɪk kɛr ʌv pɛts): Chăm sóc thú cưng
  25. Washing clothes (ˈwɒʃ.ɪŋ kləʊðz): Giặt quần áo
  26. Have lunch (hæv lʌntʃ): Ăn trưa
  27. Cook dinner (kʊk ˈdɪnər): Nấu bữa tối
  28. Have dinner (hæv ˈdɪnər): Ăn tối
  29. Watch TV (wɒtʃ ˈtiːˈviː): Xem TV
  30. Read a book (riːd ə bʊk): Đọc sách
  31. Cutting nails (ˈkʌt.ɪŋ neɪlz): Cắt móng tay
  32. Listen to music (ˈlɪsən tu ˈmjuːzɪk): Nghe nhạc
  33. Take out the rubbish (teɪk aʊt ði ˈrʌbɪʃ): đổ rác
  34. Go to bed (goʊ tu bɛd): đi ngủ

Từ vựng về các hoạt động ở ngoài

Tranh dùng cho mầm non- Hoạt động ngoài trời

  1. Go for a run (goʊ fɔr eɪ rʌn): chạy bộ
  2. Go for a swim (goʊ fɔr eɪ swɪm): đi bơi
  3. Walk the dog (wɔk ði dɔg): dắt chó đi dạo
  4. Hang out with friends (hæŋ aʊt wɪθ frɛndz): đi chơi với bạn
  5. Go to school (goʊ tu skul): đi học
  6. Go shopping (goʊ ˈʃɑpɪŋ): đi mua sắm
  7. Go to the market (goʊ tu ði ˈmɑrkɪt): đi chợ
  8. Have a walk (hæv eɪ wak): đi bộ, đi dạo
  9. Ride a bike (raɪd eɪ baɪk): đi xe đạp
  10. Drive a car (draɪv eɪ kɑr): lái ô tô
  11. Take a bus (teɪk eɪ bʌs): bắt xe buýt
  12. Wait for a bus (weɪt fɔr eɪ bʌs) đợi xe buýt
  13. Take a taxi (teɪk eɪ ˈtæksi) bắt xe tắc-xi
  14. Go on a picnic (goʊ ɑn eɪ ˈpɪkˌnɪk) đi dã ngoại

    Các mẫu câu tiếng Anh về hoạt đông hàng ngày

    Những cấu trúc câu về hoạt động hàng ngày thông dụng các con có thể tham khảo để sử dụng trong giao tiếp hoặc bài thuyết trình của mình nhé:

     – I spend a lot of time + V-ing/on N (Tôi dành thời gian vào việc ….)

    • Ví dụ: He spends her time playing games. (Anh ấy dành thời gian vào việc chơi game.)

     – I (often) tend …+ to Verb (Tôi thường có xu hướng ….)

    • Ví dụ: I often tend to go home after school. (Tôi thường có xu hướng về nhà sau khi tan học.)

    – You will always find me + V-ing (Bạn sẽ luôn thấy tôi ….).

    • Ví dụ: You will always find me doing housework every weekend. (Bạn sẽ luôn thấy tôi đang làm việc nhà mỗi cuối tuần.)

    – V-ing is a big part of my life  (…. chiếm phần lớn trong cuộc sống của tôi)

    • Ví dụ: Going to school is a big part of my life. (Đi học là một phần lớn trong cuộc sống của tôi)

     I make a point of + Noun/Ving (Tôi cho rằng việc…rất quan trọng đối với tôi)

    • Ví dụ: I make taking care of my family is very important to me. (Tôi cho rằng việc chăm sóc gia đình rất quan trọng với tôi.)

    – Whenever I get the chance, I will + V (Bất cứ khi nào có cơ hội, tôi sẽ …)

    • Ví dụ: Whenever I have a chance, I will read books (Bất cứ khi nào có cơ hội, tôi sẽ đọc sách.)

     I have a habit of…+ Noun/V-ing (Tôi hay có thói quen…)

    • Ví dụ: I have a habit of playing basketball every afternoon. (Tôi có thói quen chơi bóng rổ vào mỗi buổi chiều.)

    – I rarely …. (Tôi hiếm khi ….)

    • Ví dụ: I rarely use my phone at night before I go to bed. (Tôi hiếm khi dùng điện thoại vào buổi tối trước khi đi ngủ.)

Trên đây là trọn bộ từ vựng tiếng Anh về các hoạt động hàng ngày cũng cấu trúc và mẫu câu cơ bản cho con tham khảo. Hy vọng sẽ giúp ích cho con trong quá trình nâng cao kỹ năng, khả năng tiếng Anh của mình nhé!

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *